Dịch vụ bảo trì
| CÔNG TY TNHH KT CN TỰ ĐỘNG NHẬT BẢN Tp.HCM ngày........... tháng .......... năm ......... |
| |||||||||||||
| Địa chỉ: 362/25/8 Phan Huy Ích, P12, Q.GV,Tp HCM Điện thoại: 0938 529 828 – 0966 316 782
|
| |||||||||||||
| PHIẾU CÔNG TÁC BẢO TRÌ THANG MÁY |
| |||||||||||||
|
|
| |||||||||||||
| TÊN CÔNG TRÌNH: ………………………………………………………...... Mã số thang: ……............ Địa chỉ :.................................................................................................... |
| |||||||||||||
| Loại thang : ……………………………………………………………....... Số điểm dừng: ……........... |
| |||||||||||||
| Nhân Viên Kỹ Thuật: ………………………………………………................. |
| |||||||||||||
|
1. Những công việc cần thực hiện trong mỗi lần bảo trì: |
| |||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
| STT | MỤC KIỂM TRA | NỘI DUNG KIỂM TRA | THANG SỐ |
| ||||||||||
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
| |||||||||
| 1 | Phòng đặt máy | Khoá cửa và cửa sổ. Sự di chuyển của cửa, nhiệt độ phòng máy. Đèn, sự thấm nước, các vật dụng khác đặt trong phòng máy… |
|
|
|
|
|
| ||||||
| 2 | Các thiết bị trong phòng máy | Máy kéo, động cơ. Nhớt máy kéo, thắng điện từ, bộ governor, tủ điều khiển. Tất cả các chi tiết trong tủ điều khiển như: relay. Mạch J, themique… |
|
|
|
|
|
| ||||||
| 3 | Puly máy kéo | Độ mòn rãnh puly |
|
|
|
|
|
| ||||||
| 4 | Sự hoạt động của phòng thang | Khởi động, hãm, dừng. Độ lắc, tiếng ồn. Sự di chuyển. |
|
|
|
|
|
| ||||||
| 5 | Trần phòng thang | Kiểm tra bóng đèn, độ sáng |
|
|
|
|
|
| ||||||
| 6 | Cáp tải | Độ mòn, nứt nổ, khô ra mạt |
|
|
|
|
|
| ||||||
| 7 | Interphone | Kiểm tra sự hoạt động, sự rè nhiễu… |
|
|
|
|
|
| ||||||
| 8 | Shoes trượt cabine, đối trọng | Độ mòn, rơ lắc |
|
|
|
|
|
| ||||||
| 9 | Cửa tầng | Sự hoạt động của các nút gọi tầng. Các đèn báo tầng, chiều. Vệ sinh đất, đá, bụi bám trên sill cửa tầng. |
|
|
|
|
|
| ||||||
| 10 | Hệ thống door lock | Sự tác dụng của tiếp điểm cửa, micro sw cửa (mở cửa thang không chạy) |
|
|
|
|
|
| ||||||
| 11 | Cáp cửa | Độ mòn, nứt nổ |
|
|
|
|
|
| ||||||
| 12 | Bánh xe cửa, guốc cửa | Kiểm tra độ mòn của bánh xe, guốc cửa |
|
|
|
|
|
| ||||||
| 13 | Nóc phòng thang | Vệ sinh công nghiệp, châm nhớt vào hộp nhớt đầu car |
|
|
|
|
|
| ||||||
| 14 | Hộp đựng nhớt bôi trơn rail | Kiểm tra nứt, bể, tim nhớt |
|
|
|
|
|
| ||||||
| 15 | Móng ngựa | Sự tác dụng của móng ngựa đếm tầng, dừng tầng |
|
|
|
|
|
| ||||||
| 16 | Bảng quan sát | Kiểm tra và lau chùi bụi ở các đèn báo. |
|
|
|
|
|
| ||||||
| 17 | Hố thang | Kiểm tra đèn đáy car, hộp hứng nhớt, độ thấm nước. |
|
|
|
|
|
| ||||||
| 18 | Các hộp giới hạn | Kiểm tra độ, khoảng cách tác động. Kiểm tra các bánh xe, vệ sinh, hiệu chỉnh các tiếp điểm. Kiểm tra các đầu dây. |
|
|
|
|
|
| ||||||
Ghi chú: A: tốt B: chú ý kiểm tra C: cần thay thế ngay
|
3. Ý KIẾN KHÁCH HÀNG | |||
|
| |||
|
4. ĐÁNH GIÁ VÀ HƯỚNG XỬ LÝ CỦA NHÂN VIÊN BẢO TRÌ VỀ HIỆN TRẠNG CỦA THANG
| |||
| VỊ TRÍ THIẾT BỊ ĐƯỢC LẮP | TÊN VÀ HƯỚNG KHẮC PHỤC CÁC THIẾT BỊ CÓ VẤN ĐỀ CẦN ĐƯỢC KIỂM TRA HOẶC THAY THẾ |
| |
|
|
| ||
|
|
| ||
|
|
| ||
|
XÁC NHẬN CỦA KHÁCH HÀNG | |||
...............................................
BẢNG THÔNG SỐ KÍCH THƯỚC HỐ THANG TIÊU CHUẨN
1. KÍCH THƯỚC HỐ THANG – THANG MÁY CÓ PHÒNG MÁY KIỂU CỬA MỞ TIM (CO)

2. KÍCH THƯỚC HỐ THANG – THANG MÁY CÓ PHÒNG MÁY KIỂU CỬA MỞ VỀ MỘT BÊN (2S)
3. KÍCH THƯỚC HỐ THANG – THANG MÁY KHÔNG PHÒNG MÁY KIỂU CỬA MỞ TIM (CO)
4. KÍCH THƯỚC HỐ THANG – THANG MÁY KHÔNG PHÒNG MÁY KIỂU CỬA MỞ VỀ MỘT BÊN (2S)

BẢNG THÔNG SỐ KÍCH THƯỚC HỐ THANG TIÊU CHUẨN
1. KÍCH THƯỚC HỐ THANG – THANG MÁY CÓ PHÒNG MÁY KIỂU CỬA MỞ TIM (CO)

2. KÍCH THƯỚC HỐ THANG – THANG MÁY CÓ PHÒNG MÁY KIỂU CỬA MỞ VỀ MỘT BÊN (2S)
3. KÍCH THƯỚC HỐ THANG – THANG MÁY KHÔNG PHÒNG MÁY KIỂU CỬA MỞ TIM (CO)
4. KÍCH THƯỚC HỐ THANG – THANG MÁY KHÔNG PHÒNG MÁY KIỂU CỬA MỞ VỀ MỘT BÊN (2S)
